160km từ Cảng Đình Vũ – Hải Phòng thông qua Quốc lộ 5B
180km từ Cảng nước sâu Cái Lân thông qua Quốc lộ 18
III. CƠ SƠ HẠ TẦNG
Hệ thống đường giao thông: Trục đường chính là đường đôi rộng 40m, đường nhánh chiều rộng 12m-25m được xây dựng trải nhựa chịu tải trọng cao, bố trí hệ thống đèn chiếu sáng đêm, cây xanh, vỉa hẻ xung quanh.
Cơ sở hạ tầng gồm phân khu: Tòa nhà văn phòng, Nhà xưởng trong KCN Bá Thiện
Hệ thống cấp nước: Có nhà máy xử lý & cấp nước sạch với công suất 14000 m3/ngày. Hệ thống đường ống HDPE có kính tích từ D110 – D280mm nối tới nhà máy trong KCN.
Hệ thống cấp điện: Sử dụng từ trạm biến áp 110/22kv có công suất 2*63 MVA thông qua các đường dây 22 kV được đi nổi và đấu nối tới từng khu công nghiệp.
Hệ thống xử lý nước thải: Sử dụng các bể Aeroten, đồng thời với việc chế biến cặn trong điều kiện yếm khí và làm khô cặn bằng thiết bị hút chân không sẽ đảm bảo chất lượng nước sau khi xử lý đáp ứng tốt nhất các tiêu chuẩn vệ sinh, không gây ô nhiễm không khí, đảm bảo công trình xử lý gọn nhẹ chiếm ít đất xây dựng và mỹ quan.
Hạ tầng giao thông: Giao thông nội bộ được bố trí hợp lý, thuận tiện , có tuyến đường chạy ven bờ Tây sông Mây, nắn tuyến RD12 – 03 ( lối vào TXLNT) chạy dọc sông Mây (mặt cắt 1,5+9+1,5). Ngoài ra, có một bãi xe (3,65 ha) tại trung tâm là để phục vụ nhu cầu đỗ xe của toàn KCN, chủ yếu là để làm mạnh chức năng tập kết, trung chuyển hàng hóa của toàn KCN, tức là phục vụ khu Logistics.
Hạ tầng văn phòng: Các tòa nhà văn phòng trong khu Dịch vụ – Văn phòng đáp ứng mở văn phòng đại diện cho khoảng: 28 doanh nghiệp sản xuất; 15 doanh nghiệp vận tải; 04 ngân hàng; và 01 văn phòng hành chính quản trị KCN Bá Thiện – Phân khu I.
Với Khối dịch vụ tầng trệt gồm căng-tin, nhà hàng, hội trường, công trình phụ trợ, và các chức năng khác, chiếm tỉ lệ khoảng 20% tổng diện tích sàn khối Văn phòng. Nhu cầu diện tích sàn xây dựng khu Dịch vụ – Văn phòng 1 ước tính khoảng 198.000 m2.
IV. CHI PHÍ MUA ĐẤT VÀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ TẠI KCN BÁ THIỆN PHÂN KHU I
– Phí sử dụng hạ tầng: 190 USD/m2 ( đã bao gồm thuế đất hàng năm)
– Pháp lý: có sổ đỏ từng lô
– Phí quản lý và bảo trì hạ tầng: 0.4 USD/m2/năm
– Tiền thuê đất hàng năm: hình thức trả tiền thuê đất một lần, đã bao gồm trong giá thuê hạ tầng
– Giá cấp điện: Được áp dụng theo biểu giá cấp điện của EVN (từ 1.555 VNĐ-2.871 VNĐ/kWh)
– Giá cấp nước: 14.000 VND/m3, có thể thay đổi theo quyết định của tỉnh Vĩnh Phúc.
– Phí xử lý nước thải: 0.4 USD/m3, tùy thuộc vào chất lượng nước thải